Từ điển Thiều Chửu
朽 - hủ
① Gỗ mục, phàm vật gì thối nát đều gọi là hủ cả. ||② Suy yếu vô dụng, như lão hủ 老朽 già cả không làm gì được nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh
朽 - hủ
① Mục nát, mục. 【朽木】hủ mộc [xiưmù] Gỗî mục. (Ngb) Con người không thể đào tạo nên gì được; ② Già cỗi, suy yếu vô dụng: 老朽 Già khụ, già cấc, già cả không làm gì được nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
朽 - hủ
Gỗ mục — Mục nát — Suy bại.


敗朽 - bại hủ || 衰朽 - suy hủ || 三不朽 - tam bất hủ ||